(HBDT) – Dêểnh chi̒ ni̒, tlêênh diḙ̂ ba̒n hwiḙ̂n Tân La̭c da̒ kỏ tlêênh 30 ha miể tỉm ản tiêw thu, nhê̒w ziḙ̂n tích miể tơ, miể lưở khởm da̒ dêểnh ki̒ thu hwă̭ch. Vṷ ni̒ chất lươ̭ng miể tỉm ốn di̭nh, mâ̭w ma̭ dḙp hơn xo vṷ miể tlước.


Kác ngă̒i tlơ̒i rẳng, tư thương da̒ bắt dâ̒w thu muô miể tỉm kuố ngươ̒i zân ta̭i xỏm Rên, xa̭ Za Mô (Tân La̭c)

Tân La̭c la̒ môô̭ch tloong nhửng vu̒ng tlôông miể nối thiểng kuố tính, nối bâ̭t la̒ tlôông miể tỉm. Nhửng năm tlớ la̭i ni, ti̒nh hi̒nh tiêw thṷ miể tỉm tlêênh diḙ̂ ba̒n hwiḙ̂n kă̭p nhê̒w khỏ khăn, cho rêênh ziḙ̂n tích zám meḙnh hơn tlước. Thew thôổng kê kuố Foo̒ng NN&FCNT hwiḙ̂n, vṷ ni̒, tôống ziḙ̂n tích tlôông miể to̒n hwiḙ̂n la̒ 1.235ha, tloong rỉ ziḙ̂n tích miể tỉm hơn 988ha. Kâl miể tỉm vấn ản tlôông nhê̒w nhất ớ kác xa̭ Mi̭ Hwa̒, Tlung Hwa̒, Fủ Vinh zoo̭c thew ảng khả 12B va̒ lác dác ớ kác xa̭ zoo̭c tính lô̭ 438. Dôô̒ng chỉ Bu̒i Minh Kwể, Fỏ Tlướng foo̒ng fṷ chắch Foo̒ng NN&FCNT hwiḙ̂n cho mắt: dêểnh thơ̒i diếm ni̒, nhê̒w ziḙ̂n tích miể tỉm kuố ba̒ kon da̒ dêểnh ki̒ thu hwă̭ch, dă̭c biḙ̂t la̒ 50ha ziḙ̂n tích ản tlôông bă̒ng niể mô fát chiến tốt, tloóng za̒i, mâ̒w thôốch. To̒n hwiḙ̂n da̒ tiêw thṷ ản 33ha miể tỉm, zả baảnh bớ 5-7 ngi̒n dôô̒ng/ kâl, twi̒ chất lươ̭ng miể va̒ khu vư̭c tlôông miể. Thew rỉ, zả miể ớ kác vu̒ng tlôông miể nối thiểng nhơ xa̭ Mi̭ hwa̒, Fủ vinh baảnh ản zả kaw hơn, ko̒n kác xa̭ khác thấp hơn 1 – 2 ngi̒n dôô̒ng/ kâl.

Xa̭ Mi̭ Hwa̒ la̒ môô̭ch tloong nối thiểng nhất hwiḙ̂n. Miể ản tlôông tlêênh dôô̒ng dất kuố xa̭ cho chất lươ̭ng hơm, ngon, mâ̒w tỉm đâ̭m, ản thi̭ tlươ̒ng ươ chuô̭ng. Tlước ni̒, kỏ thơ̒i diếm ziḙ̂n tích tlôông miể tỉm lêênh dêểnh 400ha. Zo dâ̒w tha bấp bêênh, ziḙ̂n tích tlôông miể ớ Mi̭ Hwa̒ zám meḙnh, vṷ ni̒ ko̒n 140 ha. Zu̒ rỉ, thư̭c tể kỏ thế thẩi, vṷ i̒ miể tỉm ớ Mi̭ Hwa̒ chất lươ̭ng ốn di̭nh, mâ̭w ma̭ thôốch hơn vṷ tlước, nhất ziḙ̂n tích miể tơ. Dôô̒ng chỉ Bu̒i Văn

Zêê̒nh, Chú ti̭ch UBNZ xja Mi̭ Hwa̒ cho mắt: Miể tỉm vấn ản tlôông nhê̒w nhất ớ kác xỏm Chu̒ Buô̭, Don, Chuông. Dêểnh thơ̒i diếm ni̒, ziḙ̂n tích miể mô dểnh ki̒ thu hwă̭ch, ko̒n ziḙ̂n tích miể lưw kốc dêểnh záp Thết mḙ̂ cho thu hwă̭ch. Kác ngă̒i tlơ̒i rẳng thảw vươ̒ rô̒i, tư thương da̒ bắt dâ̒w dêểnh dă̭ch muô môô̭ch xổ vươ̒n, ka̭ ni̒ da̒ kỏ 2 hô̭ zân baảnh miể, zả baảnh 7.000 dôô̒ng/kâl.

Viết Da̒w


KÁC TIN KHÁC


Tăng tlướng kinh tể kwỉ I/2025 – Kết kwá kuố kwả tli̒nh kiển ta̭w

Kôô̒ng pơ̭i da̒ fṷc hô̒i pớ kuổi năm 2024, kwỉ I/2025, tăng tlướng kinh tể (GRDP) kuố tính Hwa̒ Bi̒nh ước da̭t ản 12,67%, kaw nhất pớ tâ̒w nhiḙ̂m ki̒ têểnh măi. Thew teẻnh zả, tlí khổ tăng tlướng kwỉ I la̒ kết kwá kuố kwả tli̒nh kiển ta̭w tư̒ năm. Ni la̒ pước da̒ kwan tloo̭ng tí tính tiếp tṷc la̒ ta̒n ki̭ch bán tăng tlướng kwỉ, hưởng têểnh la̒ xoong tlí tiêw tăng tlướng năm 2025 da̭t ản tlêênh 10%.

Tính Hwa̒ Bi̒nh lâ̒n tâ̒w tiên da̭t mớc tăng tlướng 12,76%

Tloong kắnh zô̒n lư̭c cho la̒ wiḙ̂c xắp xếp tố tlức bô̭ mẳi, xoong lâ̒n tâ̒w tiên tăng tlướng kinh tể kuố tính Hwa̒ Bi̒nh da̭t ản mớc 12,76% tloong kwỉ I/2025, la̒ tính kỏ tôốc dô̭ tăng tlướng chí ớ khăw Bắc Zang. Ni la̒ kết kwá kuố wiḙ̂c tâ̭p tlung chí da̭w, diê̒w hă̒nh ta̒n nhiḙ̂m bṷ tloo̭ng tâm kuố Bna Thươ̒ng bṷ Tính wí, Thươ̒ng tlư̭c Tính wí pơ̭i wiḙ̂c kổ gẳng tlung kuố hḙ̂ thôổng tlỉnh tli̭, tảng kế la̒ chí da̭w kuố Ban Chấp hă̒nh Tlung ương kuố Dáng bô̭ tính Hwa̒ Bi̒nh.