(HBDT) - Khuô̭ng ngă̒i 14/12, UBNZ tính tố chức buối la̒ wiḙ̂c chiến khai Zư̭ ản dươ̒ng liên kết vuu̒ng Hwa̒ Bi̒nh - Ha̒ Nô̭i va̒ kaw tôốc Xơn La (Hwa̒ Bi̒nh - Môô̭c Châw) . Dôô̒ng chỉ Kwắch Tất Liêm, Fỏ Chú ti̭ch UBNZ tính chú chi̒ buối la̒ wiḙ̂c. Tham zư̭ kỏ kác dôô̒ng chỉ la̒ thă̒nh viên Tố kôông tác hổ hcơ̭ thư̭c hiḙ̂n chấn bi̭ dâ̒w tư zư̭ ản; Ban Kwán lỉ dâ̒w tư kác kôông chi̒nh zaw thôông tính; da̭i ziḙ̂n kôông ti tư vẩn.


Dôô̒ng chỉ Kwắch Tất Liêm, Fỏ Chú ti̭ch UBNZ tính Fát biếw ta̭i buối la̒ wiḙ̂c. 

Ta̭i buối la̒ wiḙ̂c, kác da̭i biếw da̒ tháw lwâ̭n, iểng bảw kảw wê̒l ti̒nh hi̒nh chiến khai thư̭c hiḙ̂n, kác fương ản zái foỏng mă̭t bă̒ng (ZAMB) zư̭ kiển kác khu tải di̭nh kư (TDK), kỏi thâ̒w, tiển dô̭ chiến khai thư̭c hiḙ̂n. Dêểnh chi̒ ni̒, Ban kwán lỉ zư̭ ản daang fổi hơ̭p tố chức thư̭c hiḙ̂n kôông tác kháw xát hiḙ̂n tlươ̒ng thew duủng chú chương, tiêw chấn kwi di̭nh, khổi lươ̭ng kôông wiḙ̂c da̭t khwáng 90%. Wê̒l kôông tác ZFMB, bổ chỉ TDK, tôống xổ 470 hô̭ zân bi̭ ắnh hướng, khwáng 275 hô̭ kâ̒n bổ chỉ TDK, zư̭ kiển kỏ 7 khu vư̭c TDK.

Fát biếw kết lwâ̭n buối la̒ wiḙ̂c, dôô̒ng chỉ Kwắch Tất Liêm, Fỏ Chú ti̭ch UBNZ tính nhẩn meḙnh: Ni la̒ zư̭ ản tloo̭ng diếm kuố tính, zoong lai hiḙ̂w kwá KT-XH rất lởn cho diḙ̂ fương. Thơ̒i zan dêểnh, dôô̒ng chỉ dê̒ ngi̭ tiếp tṷc dấi meḙnh tiển dô̭ chiến khai, kác kấp, kác ngă̒nh tích kư̭c baw kuô̭c, la̒ tốt kôông tác tiên chiê̒n, vâ̭n dôô̭ng kác hô̭ zân dớ kác dơn vi̭ chiến khi thi kôông.

Dớ dấi leenh tiển dô̭, khởm hwa̒n thiḙ̂n hô̒ xơ thấm tla dám báw fáp lỉ, dôô̒ng chỉ Fỏ Chú ti̭ch UBNZ dê̒ ngi̭ bố xuung thă̒nh viên tloong tố kôông tác. Dổi vởi kác khu TDK, Ban Kwán lỉ kác kôông chi̒nh zaw thôông chiến khai kác bước lươ̭ cho̭n dơn vi̭ tư vẩn. Kác whiḙ̂n, thă̒nh fổ lâ̭p Ban Chí da̭w chiến khai nhḙ̂m vṷ ta̭i diḙ̂ fương. Tloong kôông tác ZFMB fái la̒ ki̭ khâw do da̭c, bổ chỉ kác khu TDK tleẻnh laảng fỉ...



 


KÁC TIN KHÁC


Bỉ thư chi dwa̒n thu ha̒ng tlăm tliḙ̂w dôô̒ng mơ̭i mo̒ năm pớ wiḙ̂c nuôi kả lôô̒ng

Kwa thi̒m hiếw, eenh Ngwiḙ̂n Văn Lân, Bỉ thư chi dwa̒n tố Vôi, fươ̒ng Thải Bi̒nh, TF Hwa̒ Bi̒nh i ta̒ tâ̭n zṷng diê̒w kiḙ̂n tư̭ nhiên khă̭n kỏ kuố kwêl hương, mă̭nh za̭n dâ̒w tư xâi zư̭ng mô hi̒nh nuôi kả lôô̒ng tlêênh loo̒ng hô̒ thwí diḙ̂n Hwa̒ Bi̒nh, tlớ thă̒nh tẩm gương lảng wê̒l khới ngiḙ̂p kuố thănh niên tlêênh diḙ̂ pa̒n.

Thúc tấi fát tliến, nơng kaw hiḙ̂w kwá kinh tể tâ̭p thế

Kinh tể hơ̭p tác chăng tlí zúp ốn di̭nh pơ̭i fát tliến xán xwất, kinh zwănh mo̒ ko̒n la̒ tha ản wiḙ̂c la̒, tăng thu nhâ̭p, hô̭ tlơ̭ xwả tỏl, zám nge̒w, ốn di̭nh tơ̒i khôổng kuố thă̒nh biên. Thơ̒i zan kwa, xác di̭nh bai tlo̒ kôô̒ng pơ̭i tâ̒m kwan tloo̭ng luố fát tliến kinh tể tâ̭p thế (KTTT), tlêênh kơ xớ ta̒n kwi di̭nh kuố Tlung ương, tính Hwa̒ Bi̒nh i ta̒ lâ̭p ban hă̒nh ta̒n tlỉnh xắch hô̭ tlơ̭, ta̭w dôô̭ng lư̭c thúc tấi KTTT fát tliến. Kwa di̭ toỏng kóp kwan tloo̭ng paw fát tliến KT-XH kuố diḙ̂ fương.

Bu̒i Di̒nh Văn – gương lảng fát tliến kinh tể

Tloong ta̒n năm kwa, foong tla̒w dwa̒n biên, thănh niên bươ̭t khỏ la̒ kinh tể ản thuối tlé xa̭ Lô̭ Xơn, hwiḙ̂n Tân La̭c tích kư̭c hướng ửng. Ngă̒i ka̒ng kỏ tư̒ dwa̒n biên, thănh niên pă̒ng khát boo̭ng bươn lêênh la̒ ză̒w, zảm ngẳm ngi̭, zảm la̒ ti lêênh pớ hal pa̒n thăi tlẳng tí tlớ thă̒nh ta̒n thănh niên tiêw biếw la̒ kinh tể zói kuố hwiḙ̂n.