(HBDT) - Ngă̒i 26/12, WBNZ tính kỉ ban hă̒nh Kwiết di̭nh xổ 3349/QĐ-WBNZ kôông bổ Chí xổ kái kắch hă̒nh chỉnh (KKHC) kôô̒ng pơ̭i Chí xổ hă̒i loo̒ng kuố mo̭l zân, tố tlức dổi pơ̭i xư̭ fṷc bṷ kuố kác xớ, ban, ngă̒nh, WBNZ kác hwiḙ̂n, thă̒nh fổ năm 2022.


Thơ̒i zan kwa, wiḙ̂c nơng kaw Chí xổ kái kắch hă̒nh chỉnh pơ̭i Chí xổ hă̒i loo̒ng kuố mo̭l zân, tố tlức ka̭ no̒ i ản kác xớ, ngă̒nh, hwiḙ̂n, thă̒nh fổ kwan tâm. Ắnh: Bô̭ fâ̭n Tiếp nhâ̭n pơ̭i tlá kết kwá fươ̒ng Fương Lâm (TF Hwa̒ Bi̒nh).

Thew di̭, thử tư̭ pơ̭i kác xớ, ban, ngă̒nh: Xớ Nô̭i bṷ xếp thử nhất pơ̭i chí xổ KKHC 96,85%; chí xổ mớc dô̭ ha̒i loo̒ng 99,38%. Xớ Thôông tin pơ̭i chwiê̒n thôông: 95,70%; 90.63%. Xớ Tư fáp 95,66%; 90,63%. Xớ NN&FTNT: 95,28%; 91,88%. Xớ Ta̒i chỉnh: 94,47%; 86,25%. Xớ Khwa hoo̭c pơ̭i Kôông ngḙ̂: 94,31%; 89,63%. Ban Kwán lỉ kác khu kôông ngiḙ̂p tính: 94,30%; 88,25%. Văn foo̒ng WBNZ tính; 93,52%; 83,50%. Xớ Xâi zư̭ng: 93,24%; 89,25%. Thănh tla tính: 93,16%; 86,13%. Xớ Zảw zṷc pơ̭i Da̒w ta̭w: 93,13%; 91,50%. Xớ Kể hwă̭ch pơ̭i Dâ̒w tư: 92,51%; 99,25%. Ban Zân tôô̭c: 92,13%. Xớ Zaw thôông Bâ̭n tái: 91,13%; 89,13%. Xớ VH,TT&ZL: 91,12%, 92,13%. Xớ Ta̒i ngwiên pơ̭i Môi tlươ̒ng: 90,21%; 69,88%. Xớ Kôông thương: 89,97%; 85,63%. Xớ I tể: 89,95%; 92,63%. Xớ Law dôô̭ng, Thương binh pơ̭i Xa̭ hô̭i: 88,72%; 85,25%.

Khổi WBNZ kác hwiḙ̂n, thă̒nh fổ, dơn bi̭ xếp thử nhất: WBNZ TF Hwa̒ Bi̒nh, chí xổ KKHC 91,81%; chí xổ mớc dô̭ ha̒i loo̒ng 93,25%. WBNZ hwiḙ̂n Tân La̭c: 90,47%; 97,00%. WBNZ hwiḙ̂n Da̒ Bắc: 90,36%; 98,63%. WBNZ hwiḙ̂n La̭c Xơn: 90,12%; 94,88%. WBNZ hwiḙ̂n Iên Thwí: 90,02%; 94,88%. WBNZ hwiḙ̂n Kim Bôi: 90,00%; 97,00%. WBNZ hwiḙ̂n La̭c Thwí: 89,23%; 78,38%. WBNZ hwiḙ̂n Kaw Foong: 89,04%; 92,75%. WBNZ hwiḙ̂n Lương Xơn: 87,72%; 86,13%. WBNZ hwiḙ̂n Mai Châw: 83,00%; 87,50%.

Tlêênh kơ xớ kết kwá kôông bổ ta̭i kwiết di̭nh ni̒. Zảm dôốc xớ, Thú tlướng kác ban, ngă̒nh, Chú ti̭ch WBNZ kác hwiḙ̂n, thă̒nh fổ tố tlức hô̭i ngi̭ teẻnh zả wê̒l chí xổ KKHC, chí xổ ha̒i lo kuố mo̭l zân, tố tlức dổi pơ̭i kơ kwan, dơn bi̭ mêê̒nh tí dê̒ tha ta̒n kác zái fáp chẩn chính, khắc fṷc ta̒n kác tiêw tlỉ chuô da̭t ản hăi la̒ da̭t ản ớ mớc éw.

KÁC TIN KHÁC


Thu Ngân xắch Nha̒ nước ước da̭t 783,2 tí dôô̒ng

(HBDT) - Thew bảw kảw kuố UBNZ tính, dêểnh hết khảng 2/2023, thu ngân xắch Nha̒ nước kuố tính ước thu da̭t 788,2 tí dôô̒ng, tloong ri thu nô̭i diḙ̂ 741 tí dôô̒ng, bă̒ng 15% xo kôô̒ng zư̭ twản Thú tưởng Chỉnh fú zaw va̒ bă̒ng 11% xo chí tiêw Ngi̭ kwiết HDNZ tính ; thu xwất nhâ̭p khấw ước da̭t 47,2 tí dôô̒ng, bă̒ng 12 %xo zư̭ twản Thú tưởng Chỉnh fú va̒ Chí tiêw HDNZ tính zaw.

Chi̭ Xuu̒ng I Nôông năng dôô̭ng fát chiến kinh tể

(HBDT) - Nhưửng năm kwa, foong tla̒w fṷ nư̭ fát chiến kinh tể, zám nge̒w bê̒n vưưng ớ hwiḙ̂n Mai Châw kỏ chiến biển tích kư̭c. Bớ rỉ xwất hiḙ̂n nhê̒w tẩm kương fṷ nư̭ la̒ kinh tể zói, cho thu nhâ̭p mối năm ha̒ng tlăm thiḙ̂w dôô̒ng, kóp fâ̒n tích kư̭c xwả dỏl, zám nge̒w, fát chiến KT-XH ta̭i diḙ̂ fương. Tloong rỉ kỏ chi̭ Xuu̒ng I Nôông ớ xỏm Pa̒ Ko̒ 1, xa̭ Pa̒ Ko̒ la̒ môô̭cht tloong nhưửng diến hi̒nh.

Bớ hôô̭ng thi̭ tlươ̒ng xwất khấw nôông xán

(HBDT) - Xwất khấw nôông xán chăng chí zoong la̭i zả tli̭ kinh tể kaw hơn mo̒ ko̒n kóp fâ̒n khắng di̭nh bi̭ thể ta̒n nôông xán dă̭c tlưng kuố tính tlêênh thi̭ tlươ̒ng kuốc tể, kwáng bả hi̒nh ắnh diḙ̂ fương. Cho dêênh, tiếp tṷc fát hwi ta̒n thă̒nh tư̭w ta̒ la̒ ản, năm năi, kác kấp, ngă̒nh, dơn bi̭ chwiên môn, kác diḙ̂ fương tang hết khức thi̒m kiểm thi̭ tlươ̒ng mởi, chăng tlâ̒ng nơng kaw chất lươ̭ng, da za̭ng xán fấm tí dáp ửng iêw kâ̒w khắt khe kuố kác nước nhâ̭p khấw.