(HBDT) - Kết kwá ra̒ xwát hô̭ nge̒w, hô̭ kâ̭n nge̒w kuổi năm năm 2021 thew chấn nge̒w áp zuṷng cho chi zai dwa̭n 2022 - 2025, hwiḙ̂n La̭c Xơn kỏ 34.762 hô̭, tloong rỉ kỏ 8.387 hô̭ nge̒w (24,13%), 6.851 hô̭ kâ̭n nge̒w (19,71%). Mṷc tiêw fẩn dẩw kuố hwiḙ̂n dêểnh kuổi nam 2022 zám ko̒n 20,05% hô̭ nge̒w.


Kản bô̭ LD-TB&XH xa̭ Kwiết Thẳng (La̭c Xơn) fát thé BHIT cho hô̭ nge̒w. 

Dôô̒ng chỉ Bu̒i Văn Zương, Fỏ Chú ti̭ch UBNZ hwiḙ̂n cho mắt: Thư̭c hiḙ̂n zám nge̒w bê̒n vưưng, ha̭n chể tải nge̒w kóp fâ̒n kwan tloo̭ng cho tăng tlướng kinh tể, dám báw an xinh xa̭ hô̭i, kái thiḙ̂n dơ̒i khôổng va̒ tăng thu nhâ̭p cho ngươ̒i zân.; ta̭w diê̒w kiḙ̂n cho mo̭l nge̒w, hô̭ nge̒w tiếp kâ̭n tiếp kâ̭n tốt nhất kác zi̭ch vṷ xa̭ hô̭i kơ bán.

Nhưửng khảng dâ̒w năm, kác chể dô̭, chỉnh xắch cho hô̭i hge̒w, kâ̭n nge̒w ản thư̭c hiḙ̂n dâ̒i dú, ki̭p thơ̒i. 8.387 hô̭ nge̒w ản nhâ̭n kwa̒ Thết, thṷhướng chỉnh xắch ăn Thết Năm mởi kỏ mức hổ chơ̭ 400 ngi̒n dôô̒ng/ hô̭. Tlêênh kơ xớ fê zwiḙ̂t hô̭ nge̒w ản hổ chơ̭ thiê̒n diḙ̂n thew kwi di̭nh, zư̭ kiển kuổi khảng 6, UBNZ hwiḙ̂n xḙ ban hă̒nh kwiết di̭nh fê zwiḙ̂t hô̭ nge̒w ản hổ chơ̭ thiê̒n diḙ̂n kwi̭ I va̒ kwi̭ II. Ngân ha̒ng Chỉnh xắch xa̭ hô̭i hwiḙ̂n hổ hcơ̭, zái kwiết vổn wăl cho 225 hô̭ nge̒w, 162 hô̭ kâ̭n nge̒w, 23 hô̭ mởi thwát nge̒w kỏ tôống xổ thiê̒n khânh 16,2 tí dôô̒ng. Thư̭c hiḙ̂n chỉnh xắch BHIT, Foo̒ng LD-TB&XH hwiḙ̂n hưởng â̭n kác UBNZ kác xa̭ , thi̭ chẩn chiến khai. Ka̭ ni̒ kỏ 4.180 thé BHIT ản za ha̭n, tloong rỉ 2.424 thé dổi tươ̭ng hô̭ nge̒w, 1.756 thé dổi tươ̭ng kâ̭n nge̒w... Kác chỉnh xắch hổ chơ̭ zúp xa̭ hô̭i dổi tươ̭ng ziḙ̂n báw chơ̭ xa̭ hô̭i ản kwan tâm thư̭c hiḙ̂n.

Thư̭c hiḙ̂n kwiết tâm zám nge̒w năm 2022, hwiḙ̂n tâ̭p chuung chiến khai dôô̒ng bô̭, hiḙ̂w kwá kác zư̭ ản thă̒nh fâ̒n thuô̭c Chương chi̒nh MTKZ zám nge̒w bê̒n vưưng, gô̒m hổ chơ̭ dâ̒w tư fát chiến KT-XH hwiḙ̂n nge̒w, xa̭ dă̭c biḙ̂t khỏ khăn; da zaang xinh kể, fát chiến mô hi̒nh zám nge̒w; fát chiến xán xwất; zảw zṷc ngê̒ ngiḙ̂p... Thư̭c hiḙ̂n hiḙ̂w kwá kác chỉnh xắch zám nge̒w chuung wê̒l tỉn zuṷng ưw da̭i, zám miḙ̂nhoo̭c fỉ cho hoo̭c xinh, xinh viên thuô̭c hô̭ nge̒w, kâ̭n nge̒w tloong kwi di̭nh, BHIT, nha̒ ớ, dác kheḙch, thôông tin, da̒w ta̭w ngê̒, zái kwiết wiḙ̂c la̒.

 



KÁC TIN KHÁC


Gương lảng mo̭l kỏ wi tỉn ớ xỏm Chu̒ Puô̭

Wê̒l xa̭ Mi̭ Hwa̒ (Tân La̭c), pô̭ têểnh ôông Bu̒i Văn Hung - mo̭l kỏ wi tỉn kuố xỏm Chu̒ Puô̭, ăi i zee̒nh cho ôông loo̒ng kỉnh tloo̭ng. Chăng tlí hăi dẳi foong tṷc tâ̭p kwản, ôông ko̒n la̒ mo̭l gương mâ̭w tloong lơ̒i ăn thiểng khể pơ̭i wiḙ̂c la̒, tích kư̭c twiên chwiê̒n, bâ̭n dôô̭ng mo̭l zân la̒ tốt ta̒n tlú tlương kuố Dáng, tlỉnh xắch, fáp lwâ̭t kuố Nha̒ nước.

Mḙ̂ Bu̒i Thi̭ Bớt hiển nướ tlải tô̒l xâi tlươ̒ng hoo̭c

La̒ mo̭l nôông zân chân lâ̭m thăi pu̒n, hăi dẳi ản ho̭ ta̒n zả tli̭ "tấc tất, tác wa̒ng”, zu̒ diê̒w kiḙ̂n kinh tể za di̒nh ko̒n nge̒w, mé, mḙ̂ Bu̒i Thi̭ Bớt, xỏm Koóc 1, xa̭ Ngoo̭c Mi̭ (Tân La̭c) la̒ cho tư̒ mo̭l xúc dôô̭ng bới ta̒n wiḙ̂c la̒ kaw thôốch, khă̭n kha̒ng hiển hơn 4.000m2 tất, ản nước tlải tô̒l tí xâi zư̭ng tlươ̒ng hoo̭c, zoong la̭i kải kon chơ̭ wê̒l khânh hơn cho dét kon tloong bu̒ng.

Tlú tloo̭ng zám nge̒w wê̒l thôông tin cho bu̒ng dôô̒ng ba̒w zân tôô̭c thiếw khổ

Ta̒n năm kwa, kôông tác zám nge̒w wê̒l thôông tin ản cho la̒ kắch la̒ kwan tloo̭ng kóp fâ̒n nơng kaw chất lươ̭ng kuô̭c khôổng cho mo̭l zân bu̒ng dôô̒ng ba̒w zân tôô̭c thiếw khổ pơ̭i miê̒n nủi.

Tlang bi̭ tí mắt ản kắch foo̒ng, chẩng chít tẳm dác cho dét kon

Tlước ngwi kơ tai na̭n chít tẳm dác xắi tha tloong zi̭p he̒, ta̒n kác kấp bô̭ Dwa̒n tlêênh di̭ê pa̒n tính Hwa̒ Bi̒nh tăng kươ̒ng kôông tác twiên chwiê̒n, tâ̭p hwẩn, tố tlức ta̒n lớp hoo̭c pơi tí nơng kaw nhâ̭n thức, tlang bi̭ tí mắt ản kắch foo̒ng, chẩng chít tẳm dác cho dét kon. Kwa di̭ kóp fâ̒n zoong la̭i cho ta̒n ủn môô̭ch muô̒ he̒ an twa̒n, bố ích.