(HBDT) – Thew Xớ Law dôô̭ng, Thương binh pơ̭i xa̭ hô̭I, ká thắi tính zấp ni̒ tang kỏ khwáng 4.300 zwănh ngiḙ̂p (ZN) tang hwa̭t dôô̭ng xán xwất kinh zwănh. Ta̒n ZN thu hút ản ha̒ng chṷc ngi̒n law dôô̭ng (LD) paw la̒ wiḙ̂c, kóp fâ̒n zái kwiết wiḙ̂c la̒, fát tliến KT-XH, dám báw an xinh xa̭ hô̭i ớ diḙ̂ fương.


Law dôô̭ng diḙ̂ fương la̒ wiḙ̂c ớ Kôông ti TNHH Diḙ̂n tứ La̭c Xơn (La̭c Xơn) pơ̭i mớc lương kôô̒ng chể dô̭ dám báw. 

Kắch ni 1 năm, chi̭ Bu̒i Thi̭ Tâm ớ xỏm Kảw, xa̭ Thươ̭ng Kôốc (La̭c Xơn) twiến paw bi̭ tlỉ kôông nhân bô̭ fâ̭n xán xwất kuố Kôông ti TNHH Diḙ̂n tứ La̭c Xơn ớ thi̭ tlẩn Vṷ Bán. Khăw thơ̒i zan thứ wiḙ̂c, chi̭ ản kỉ hơ̭p dôô̒ng tlỉnh thức kôô̒ng pơ̭i nhâ̭n ản tâ̒i tú chể dô̭, tlỉnh xắch wê̒l tiê̒n lương, toỏng báw hiếm xa̭ hô̭i, báw hiếm thất ngiḙ̂p... kôô̒ng ta̒n kác kwiê̒n khác thew kwi di̭nh. Chi̭ Tâm chiê xé: ản paw la̒ wiḙ̂c ớ ZN khânh nha̒ la̒ ngwiḙ̂n boo̭ng kuố tôi zo hwa̒n kắnh nha̒ kỏ kon nhó. Tôi i moong ản la̒ ớ ZN lô za̒i tí bươ̒ kỏ thu nhâ̭p ốn di̭nh kuô̭c khôổng, bươ̒ kỏ thơ̒i zan ngó lḙ̂ nha̒ kướ, dă̭i páw kon kải. 

Ngă̒i măi, tlêênh diḙ̂ pa̒n tính kỏ môô̭ch xổ ZN tang tiếp tṷc twiển zṷng LD, Kṷ thế: Kôông ti GGS Viḙ̂t Nam (Khu kôông ngiḙ̂p Pên bảng tlải khôông Da̒ - TF Hwa̒ Bi̒nh) twiến kôông nhân băl kôông ngiḙ̂p kôô̒ng kôông nhân fṷ băl, kiếm ha̒ng, toỏng kỏi xán fấm, teẻnh xổ tlải kôô̒ng pơ̭i xổ lươ̭mg 80 mo̭l. Da̭i ziḙ̂n ZN cho hăi: KD ản twiến zṷng tloong dô̭ thuối pớ 18 - 50, khức khwé tốt, chăm chí, chi̭w khỏ, chăng iêw kâ̒w kinh ngiḙ̂m, pă̒ng kấp. Thơ̒i zan la̒ wiḙ̂c zơ̒ hă̒nh tlỉnh, kỏ tăng ka thew kwi di̭nh, ản ngí Chú nhâ̭t kôô̒ng pơ̭i ta̒n ngă̒i lḙ̂, Thết thew kwi di̭nh kuố Lwâ̭t Law dôô̭ng Viḙ̂t Nam. Wê̒l lương kôô̒ng chể dô̭ fúc lơ̭i, LD ản hướng mớc lương kơ bán 4,66 tliḙ̂w dôô̒ng/khảng, tôống fṷ kấp pớ 1,3 - 3 tliḙ̂w dôô̒ng/khảng (chwiên kâ̒n, xăng xe, kon nhó, fṷ nư̭, thâm niên…), thướng năng xwất/xán lươ̭ng pớ 500 ngi̒n dôô̒ng - 2 tliḙ̂w dôô̒ng/khảng. Wa̒i tha, LD ko̒n ản ăn tlươ, oỏng dác chăng fái toỏng tiê̒n. Cho dêênh, tôống thu nhâ̭p kuố kôông nhân băl xḙ ản pớ 6 - 16 tliḙ̂w dôô̒ng/khảng; pớ 5,5 - 10 tliḙ̂w dôô̒ng/khảng dổi pơ̭i kôông nhân fṷ wiḙ̂c, toỏng kỏi, kiếm ha̒ng. 

Kôông ti TNHH xán xwất ha̒ng băl mă̭c ESQUEL Viḙ̂t Nam - Hwa̒ Bi̒nh ớ Khu kôông ngiḙ̂p Lương Xơn (Lương Xơn) thôông bảw twiến mo̭l 1.000 kôông nhân băl kôô̒ng pơ̭i iêw kâ̒w ôông tưở, ỉ pả pớ 18 thuối tlớ lêênh, nhănh nhḙn, ưw tiên mo̭l kỏ kinh ngiḙ̂m. ZN i zoong tha ta̒n kác chể dô̭ da̭i ngô̭, mớc thu nhâ̭p hấp zâ̭n, bi̒nh kwân 5,5 - 9 tliḙ̂w dôô̒ng/khảng, kỏ thướng khảng thử 13, tăng lương ha̒ng năm, ha̭n chể tăng ka, da̒w ta̭w miḙ̂n fỉ kỏ hướng lương dổi pơ̭i law dôô̭ng fố thôông chuô kỏ kinh ngiḙ̂m, áp zṷng kôông ngḙ̂ hiḙ̂n da̭i paw xán xwất, chể dô̭ ngí fép 14 ngă̒i/năm, kôô̒ng tư̒ tlỉnh xắch thướng fṷ kấp cho kôông nhân biên. ZN kam kết LD ản la̒ wiḙ̂c tloong môi tlươ̒ng xeenh, kwang, thôốch, da̭t ản tiêw chwấn chăng la̒ ha̭i cho môi tlươ̒ng pơ̭i khức khwé kon mo̭l. 

Dôô̒ng chỉ Vṷ Mă̭nh Hu̒ng, Zảm dôốc Tlung tâm Zi̭ch bṷ wiḙ̂c la̒ tính cho hăi: tlêênh diḙ̂ pa̒n tính kỏ tư̒ zwănh ngiḙ̂p ká tloong nước pơ̭i wa̒i nước tang hwa̭t dôô̭ng kôô̒ng tư̒ ngă̒nh ngê̒, nhu kâ̒w xứ zṷng lươ̭ng LD diḙ̂ fương i khả tư̒. Khânh ni, tlung tâm kỉ kết kể hwâ̭ch fổi hơ̭p twiến zṷng LD tloong wiḙ̂c kung kấp thôông tin dổi pơ̭i mo̭l LD kôô̒ng ngă̒nh, ngê̒, mớc lương, diê̒w kiḙ̂n môi tlươ̒ng la̒ wiḙ̂c, tlỉnh xắch da̭i ngô̭… Thôông kwa Tlang thôông tin kuố tlung tâm, ta̒n hô̭i ngi̭ tư bẩn, zởi thiḙ̂w wiḙ̂c la̒, fiểw zaw zi̭ch wiḙ̂c la̒ lưw dôô̭ng, tlung tâm kôô̒ng pơ̭i ta̒n kác ZN tloong tính i ta̒ thôông tin wê̒l nhu kâ̒w twiến mo̭l kuố dơn bi̭. Ha̒ng ngi̒n mo̭l LD ớ ta̒n hwiḙ̂n, thă̒nh fổ, nhất la̒ mo̭l bu̒ng khu bu̒ng xa i ta̒ năm pắt ản lươ̭ cho̭n, kơ hô̭i wiḙ̂c la̒ tloong tính kỏ thu nhâ̭p ốn di̭nh, fu̒ hơ̭p pơ̭i diê̒w kiḙ̂n za di̒nh kôô̒ng năng lư̭c, tli̒nh dô̭ bán thân.

 

 


KÁC TIN KHÁC


Gương lảng mo̭l kỏ wi tỉn ớ xỏm Chu̒ Puô̭

Wê̒l xa̭ Mi̭ Hwa̒ (Tân La̭c), pô̭ têểnh ôông Bu̒i Văn Hung - mo̭l kỏ wi tỉn kuố xỏm Chu̒ Puô̭, ăi i zee̒nh cho ôông loo̒ng kỉnh tloo̭ng. Chăng tlí hăi dẳi foong tṷc tâ̭p kwản, ôông ko̒n la̒ mo̭l gương mâ̭w tloong lơ̒i ăn thiểng khể pơ̭i wiḙ̂c la̒, tích kư̭c twiên chwiê̒n, bâ̭n dôô̭ng mo̭l zân la̒ tốt ta̒n tlú tlương kuố Dáng, tlỉnh xắch, fáp lwâ̭t kuố Nha̒ nước.

Mḙ̂ Bu̒i Thi̭ Bớt hiển nướ tlải tô̒l xâi tlươ̒ng hoo̭c

La̒ mo̭l nôông zân chân lâ̭m thăi pu̒n, hăi dẳi ản ho̭ ta̒n zả tli̭ "tấc tất, tác wa̒ng”, zu̒ diê̒w kiḙ̂n kinh tể za di̒nh ko̒n nge̒w, mé, mḙ̂ Bu̒i Thi̭ Bớt, xỏm Koóc 1, xa̭ Ngoo̭c Mi̭ (Tân La̭c) la̒ cho tư̒ mo̭l xúc dôô̭ng bới ta̒n wiḙ̂c la̒ kaw thôốch, khă̭n kha̒ng hiển hơn 4.000m2 tất, ản nước tlải tô̒l tí xâi zư̭ng tlươ̒ng hoo̭c, zoong la̭i kải kon chơ̭ wê̒l khânh hơn cho dét kon tloong bu̒ng.

Tlú tloo̭ng zám nge̒w wê̒l thôông tin cho bu̒ng dôô̒ng ba̒w zân tôô̭c thiếw khổ

Ta̒n năm kwa, kôông tác zám nge̒w wê̒l thôông tin ản cho la̒ kắch la̒ kwan tloo̭ng kóp fâ̒n nơng kaw chất lươ̭ng kuô̭c khôổng cho mo̭l zân bu̒ng dôô̒ng ba̒w zân tôô̭c thiếw khổ pơ̭i miê̒n nủi.

Tlang bi̭ tí mắt ản kắch foo̒ng, chẩng chít tẳm dác cho dét kon

Tlước ngwi kơ tai na̭n chít tẳm dác xắi tha tloong zi̭p he̒, ta̒n kác kấp bô̭ Dwa̒n tlêênh di̭ê pa̒n tính Hwa̒ Bi̒nh tăng kươ̒ng kôông tác twiên chwiê̒n, tâ̭p hwẩn, tố tlức ta̒n lớp hoo̭c pơi tí nơng kaw nhâ̭n thức, tlang bi̭ tí mắt ản kắch foo̒ng, chẩng chít tẳm dác cho dét kon. Kwa di̭ kóp fâ̒n zoong la̭i cho ta̒n ủn môô̭ch muô̒ he̒ an twa̒n, bố ích.